fault /fɔ:lt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thiếu sót; khuyết điểm
điểm lầm lỗi; sự sai lầm
tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
the fault was mine → lỗi ấy là tại tôi
who is in fault? → ai đáng chê trách?
sự để mất hơi con mồi (chó săn)
to be at fault → mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác)
(địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn
(điện học) sự rò, sự lạc
(kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng
(thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt)
to a fault
vô cùng, hết sức, quá lắm
to find fault with
không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc
with all faults
(thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu
ngoại động từ
chê trách, bới móc
nội động từ
có phay, có đứt đoạn
@fault
(máy tính) sự sai, sự hỏng
incipient f. sự hỏng bắt đầu xuất hiện
ironwork f. cái che thân (máy)
sustained f. sự hỏng, ổn định
transient f. sự hỏng không ổn định
Các câu ví dụ:
1. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.
Nghĩa của câu:Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.
2. The Japanese company said a fault in the plastic impeller on the inside of the fuel pump causes it [the impeller] to inflate, and this stops the pump from rotating, causing the engine to stall or fail to start.
3. Regarding the new fault found in the pad, Ha Ngoc Truong, deputy head of the city’s Bridge, Road and Port Association and a member of the inspection team, said experts are looking at the issue "very carefully.
Xem tất cả câu ví dụ về fault /fɔ:lt/