ex. Game, Music, Video, Photography

Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ earthquakes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Nghĩa của câu:

Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.

earthquakes


Ý nghĩa

@earthquake /'ə:θkweik/
* danh từ
- sự động đất
- (nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…