caution /'kɔ:ʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thận trọng, sự cẩn thận
to act with caution → hành động thận trọng
caution → chú ý! cẩn thận!
lời cảnh cáo, lời quở trách
to be dismissed with a caution → bị cảnh cáo và cho về
(thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ
(thông tục) người xấu như quỷ
'expamle'>caution is the parent of safety
(tục ngữ) cẩn tắc vô ưu
ngoại động từ
báo trước, cảnh cáo
=to caution somebody against something → cảnh cáo ai không được làm điều gì
cảnh cáo, quở trách
Các câu ví dụ:
1. Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.
Nghĩa của câu:Sự thận trọng của Fiditour khi tung ra tour du lịch mới dựa trên lo ngại về việc kiếm được vé máy bay khứ hồi vì các chuyến bay thương mại hạn chế và chi phí cao do đại dịch.
2. "But those policies need be carried out with caution this year since the extremely low interest rates have created asset bubbles, he said.
3. The atmosphere on the festival's opening day reflected the mix of caution and excitement over the legalisation of medical marijuana in junta-run Thailand.
Xem tất cả câu ví dụ về caution /'kɔ:ʃn/