earthquake /'ə:θkweik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự động đất
(nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...)
Các câu ví dụ:
1. Two days ago, four other earthquakes jolted Nam Tra My and Bac Tra My districts near the hydropower dam within the space of an hour.
Nghĩa của câu:Hai ngày trước, bốn trận động đất khác đã làm rung chuyển các huyện Nam Trà My và Bắc Trà My gần đập thủy điện trong vòng một giờ.
2. Nguyen Hong Phuong, deputy director of the center, said the epicenters of most earthquakes are around 10 to 12 kilometers (seven miles) from the hydropower plant.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Hồng Phương, Phó giám đốc trung tâm, cho biết tâm chấn của hầu hết các trận động đất đều cách nhà máy thủy điện khoảng 10 đến 12 km (bảy dặm).
3. Nam Tra My and Bac Tra My are the two districts most vulnerable to earthquakes, which usually occur in July and August every year, Phuong said.
Nghĩa của câu:Nam Trà My và Bắc Trà My là hai huyện dễ bị động đất nhất, thường xảy ra vào tháng 7 và tháng 8 hàng năm, ông Phương cho biết.
4. Over the past few years, the central province has experienced several earthquakes and seismologists believe the hydropower dam is to blame for many minor earthquakes that shake houses and terrify villagers.
Nghĩa của câu:Trong vài năm qua, tỉnh miền Trung đã trải qua một số trận động đất và các nhà địa chấn học tin rằng đập thủy điện là nguyên nhân gây ra nhiều trận động đất nhỏ làm rung chuyển nhà cửa và khiến dân làng khiếp sợ.
5. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.
Nghĩa của câu:Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.
Xem tất cả câu ví dụ về earthquake /'ə:θkweik/