ex. Game, Music, Video, Photography

Nam Tra My and Bac Tra My are the two districts most vulnerable to earthquakes, which usually occur in July and August every year, Phuong said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ earthquakes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nam Tra My and Bac Tra My are the two districts most vulnerable to earthquakes, which usually occur in July and August every year, Phuong said.

Nghĩa của câu:

Nam Trà My và Bắc Trà My là hai huyện dễ bị động đất nhất, thường xảy ra vào tháng 7 và tháng 8 hàng năm, ông Phương cho biết.

earthquakes


Ý nghĩa

@earthquake /'ə:θkweik/
* danh từ
- sự động đất
- (nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…