quake /kweik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự rung
sự run, sự run rẩy
(thông tục) động đất
nội động từ
rung
(+ with, for) run, run rẫy
to quake with cold → run lên vì rét
to quake for fear → sợ run lên
Các câu ví dụ:
1. After the quakes, their schools allowed students to stay at home.
Xem tất cả câu ví dụ về quake /kweik/