ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ earthquake

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng earthquake


earthquake /'ə:θkweik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự động đất
  (nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...)

Các câu ví dụ:

1. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.


2. 5-magnitude earthquake struck near the same area, with seismic experts and a U.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 5 độ richter xảy ra gần cùng khu vực, với các chuyên gia địa chấn và U.


3. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.

Nghĩa của câu:

Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.


4. 9 earthquake shook Hawaii's Big Island on Friday, prompting fresh eruptions of a volcano that has been spewing lava near residential areas, forcing hundreds of people to flee.


5. Countries are coping by putting in place heat action plans and early warning systems, drawing on lessons from the tsunami alerting system set up after the 2004 Indian Ocean earthquake and tsunami, which killed about 250,000 people.


Xem tất cả câu ví dụ về earthquake /'ə:θkweik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…