Câu ví dụ:
whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.
Nghĩa của câu:Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.
whole
Ý nghĩa
@whole /houl/
* tính từ
- bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
=to escape with a whole skin+ thoát khỏi mà bình an vô sự
=to come back whole+ trở về bình an vô sự
- đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
=my whole energy+ toàn bộ nghị lực của tôi
=to swallow it whole+ nuốt chửng
=the whole country+ toàn quốc
=by three whole days+ suốt c ba ngày
- (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
!to do something with one's whole heart
- toàn tâm toàn ý làm việc gì
* danh từ
- toàn bộ, tất c, toàn thể
=the whole of my money+ tất c tiền của tôi
=I cannot tell you the whole [of it]+ tôi không thể kể cho anh biết tất c được
=as a whole+ toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
=upon (on) the whole+ tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
- (toán học) tổng
@whole
- toàn bộ, tất cả, nguyên