oil /ɔil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dầu
mineral oil → dần khoáng
vegetable and nanimal oil → dầu thực vật và động vật
(số nhiều) tranh sơn dầu
(thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh
'expamle'>to burn the midnight oil
thức khuya học tập (làm việc)
to pour oil upon troubled water
(xem) pour
to pour (throw) oil on the flames
lửa cháy đổ dầu thêm
to smell of oil
chứng tỏ làm việc chăm chỉ, thức khuya dậy sớm
to strike oil
(xem) strike
oil and vinegar
nước và lửa; mặt trăng mặt trời; chó và mèo
ngoại động từ
tra dầu, bôi dầu, lau dầu
thấm dầu, ngấm dầu
=oiled sardines → cá hộp dầu
biến thành dầu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đút lót, hối lộ
nội động từ
biến thành dầu
to oil someone's palm
mua chuộc ai, hối lộ ai
to oil one's tongue
nịnh hót, tán khéo
to oil the wheels
(nghĩa bóng) đút lót, hối lộ
Các câu ví dụ:
1. 3 percent stake in the cooking oil company.
Nghĩa của câu:3% cổ phần của công ty dầu ăn.
2. Vocarimex, established in 1976, is a leading company in the vegetable oil industry in Vietnam.
Nghĩa của câu:Vocarimex được thành lập năm 1976, là công ty hàng đầu trong ngành dầu thực vật tại Việt Nam.
3. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.
Nghĩa của câu:Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.
4. Vocarimex has a 24 percent stake in the Cai Lan Vegetable oil Company, a 26.
Nghĩa của câu:Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.
5. 54 percent stake in Tuong An Vegetable oil Company, 40 percent in LG Vina Cosmetics, and 49 percent in the KIDO Nha Be Cooking oil Company.
Nghĩa của câu:54% cổ phần trong Công ty Dầu thực vật Tường An, 40% trong LG Vina Cosmetics và 49% trong Công ty Dầu ăn KIDO Nhà Bè.
Xem tất cả câu ví dụ về oil /ɔil/