whole /houl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
to escape with a whole skin → thoát khỏi mà bình an vô sự
to come back whole → trở về bình an vô sự
đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
my whole energy → toàn bộ nghị lực của tôi
to swallow it whole → nuốt chửng
the whole country → toàn quốc
by three whole days → suốt c ba ngày
(từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
'expamle'>to do something with one's whole heart
toàn tâm toàn ý làm việc gì
danh từ
toàn bộ, tất c, toàn thể
=the whole of my money → tất c tiền của tôi
I cannot tell you the whole [of it] → tôi không thể kể cho anh biết tất c được
as a whole → toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
upon (on) the whole → tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
(toán học) tổng
@whole
toàn bộ, tất cả, nguyên
Các câu ví dụ:
1. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
2. The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.
Nghĩa của câu:Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.
3. Modernization has brought with it hi-tech gadgets and Vietnamese are trying to upgrade their ancestors’ afterlives to a whole new level.
Nghĩa của câu:Hiện đại hóa đã kéo theo những tiện ích công nghệ cao và người Việt Nam đang cố gắng nâng cấp đời sau của tổ tiên mình lên một tầm cao mới.
4. "It's funny how a volcano can just turn our plans and our whole lives sort of upside down, just like that," said Thompson from her home near Brisbane.
Nghĩa của câu:Thompson từ nhà của cô gần Brisbane cho biết: “Thật buồn cười khi một ngọn núi lửa có thể khiến kế hoạch của chúng tôi và cả cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn, giống như vậy”.
5. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.
Nghĩa của câu:Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.
Xem tất cả câu ví dụ về whole /houl/