ex. Game, Music, Video, Photography

The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ caravan. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.

Nghĩa của câu:

Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.

caravan


Ý nghĩa

@caravan /,kærə'væn/
* danh từ
- đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
- xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
- xe tải lớn có mui
* nội động từ
- đi chơi bằng nhà lưu động
- định cư ở khu vực nhà lưu động

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…