ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ student

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng student


student /'stju:dənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  học sinh đại học, sinh viên
  người nghiên cứu (một vấn đề gì)
  người chăm chỉ
a hard student → người chăm học; người chăm làm
  người được học bổng; nghiên cứu sinh được học bổng (ở một số trường đại học)

Các câu ví dụ:

1. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.

Nghĩa của câu:

Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.


2. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.


3.  The master student had bought a lot of food before the break, thinking it would take time for local markets to restock after the long holiday.


4. A Vietnamese student in Singapore has been sentenced to 16 weeks in jail after an investigation found that he had hacked into his professor's account and made changes to his grades.


5. in December 1990 when he was a second-year student of electrical engineering at Ho Chi Minh City University of Technology and Education.


Xem tất cả câu ví dụ về student /'stju:dənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…