Câu ví dụ:
The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.
Nghĩa của câu:Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.
dormitory
Ý nghĩa
@dormitory /'dɔ:mitri/ (dorms) /dɔ:mz/
* danh từ
- phòng ngủ (tập thể...)
- nhà ở tập thể (của học sinh đại học...)
- khu nhà ở ngoại ô (của những người trong thành phố)