ex. Game, Music, Video, Photography

 The master student had bought a lot of food before the break, thinking it would take time for local markets to restock after the long holiday.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ before. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The master student had bought a lot of food before the break, thinking it would take time for local markets to restock after the long holiday.

Nghĩa của câu:

before


Ý nghĩa

@before /bi'fɔ:/
* phó từ
- trước, đằng trước
=to go before+ đi trước
=before and behind+ đằng trước và đằng sau
- trước đây, ngày trước
=I have seen this before+ trước đây tôi đã thấy cái này rồi
=long before+ trước đây đã lâu
=before now+ trước đây
!before long
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
=I'll be back before long+ tôi sẽ trở về ngay bây giờ
* giới từ
- trước, trước mắt, trước mặt
=before Christ+ trước công lịch
=the question before us is a very difficult one+ vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
- hơn (về chức vị, khả năng...)
=he is before the other boys in his class+ nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
- thà... còn hơn...;
=death before dishonour+ thà chết còn hơn chịu nhục
!to carry all before one
- (xem) carry
!to have a whole life before one
- đời còn dài
!to sail before the mast
- (xem) mast
* liên từ
- trước khi
=I must funish my work before I go home+ tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
- thà... chứ không...
=he said he would die before he would betray the Party+ anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…