friend /frend/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người bạn
người quen sơ, ông bạn
người ủng hộ, người giúp đỡ
cái giúp ích
self reliance is one's best friend → dựa vào sức mình là điều tốt nhất
(số nhiều) bà con thân thuộc
(Friend) tín đồ Quây cơ
to be friends with
to keep friends with
thân với
to make friend in need is a friend indeed
bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn
ngoại động từ
(thơ ca) giúp đỡ
Các câu ví dụ:
1. On December 7, two weeks after he lost Vang, a friend helped An find him again.
Nghĩa của câu:Vào ngày 7 tháng 12, hai tuần sau khi anh mất Vang, một người bạn đã giúp An tìm lại anh.
2. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.
Nghĩa của câu:Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.
3. The woman, who was in the popular resort town of Phan Thiet in Binh Thuan Province on vacation, said she and her friend went out with the guesthouse manager for dinner and stayed out until late at night.
Nghĩa của câu:Người phụ nữ đang ở thị trấn nghỉ dưỡng nổi tiếng Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận để nghỉ mát, cho biết cô và bạn của cô đã đi ăn tối với quản lý nhà nghỉ và ở lại đến khuya.
4. In June 1994, Simpson's ex-wife, Nicole Brown Simpson, and a friend of hers, Ron Goldman, were found stabbed to death outside her Los Angeles home.
Nghĩa của câu:Vào tháng 6 năm 1994, vợ cũ của Simpson, Nicole Brown Simpson, và một người bạn của cô, Ron Goldman, được tìm thấy bị đâm chết bên ngoài ngôi nhà của cô ở Los Angeles.
5. He came up with the idea of travelling with this special friend after receiving a teddy bear from a cousin who thought he should have someone or… something to accompany him on his solo adventures.
Xem tất cả câu ví dụ về friend /frend/