Câu ví dụ:
A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.
Nghĩa của câu:Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.
friend
Ý nghĩa
@friend /frend/
* danh từ
- người bạn
- người quen sơ, ông bạn
- người ủng hộ, người giúp đỡ
- cái giúp ích
=self-reliance is one's best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất
- (số nhiều) bà con thân thuộc
- (Friend) tín đồ Quây-cơ
!to be friends with
!to keep friends with
- thân với
!to make friend in need is a friend indeed
- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn
* ngoại động từ
- (thơ ca) giúp đỡ