opt /ɔpt/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
(+ for, out)chọn, chọn lựa
Các câu ví dụ:
1. To compete with individual designers, as well as top jewelry corporations, Elaine Shiu opted for product diversification.
Nghĩa của câu:Để cạnh tranh với các nhà thiết kế cá nhân, cũng như các tập đoàn trang sức hàng đầu, Elaine Shiu đã lựa chọn đa dạng hóa sản phẩm.
2. Other artists also chose Vietnamese dishes: William Nghiem drew a bowl of mixed combination dry noodles and Viet-My Bui opted for char siu dry noodles.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ khác cũng chọn các món ăn Việt Nam: William Nghiêm vẽ một tô mì khô kết hợp hỗn hợp và Việt Mỹ Bùi chọn mì khô xá xíu.
Xem tất cả câu ví dụ về opt /ɔpt/