Câu ví dụ:
Other artists also chose Vietnamese dishes: William Nghiem drew a bowl of mixed combination dry noodles and Viet-My Bui opted for char siu dry noodles.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ khác cũng chọn các món ăn Việt Nam: William Nghiêm vẽ một tô mì khô kết hợp hỗn hợp và Việt Mỹ Bùi chọn mì khô xá xíu.
art
Ý nghĩa
@art /ɑ:t/
* danh từ
- tài khéo léo, kỹ xảo
- nghệ thuật; mỹ thuật
=a work of art+ một tác phẩm nghệ thuật
- mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo
- thuật, kế, mưu kế
=Bachelor of Arts+ tú tài văn chương (trường đại học Anh)
=Faculty of Arts+ khoa văn (trường đại học Anh)
!art is long, life is short
- đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi
!to be (have, take) art and part in a crime
- đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác
!black art
- ma thuật, yêu thuật
!manly art
- quyền thuật, quyền Anh
* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của be
@art
- (Tech) mỹ thuật; nghệ thuật; kỷ xảo