Câu ví dụ:
On December 7, two weeks after he lost Vang, a friend helped An find him again.
Nghĩa của câu:Vào ngày 7 tháng 12, hai tuần sau khi anh mất Vang, một người bạn đã giúp An tìm lại anh.
friend
Ý nghĩa
@friend /frend/
* danh từ
- người bạn
- người quen sơ, ông bạn
- người ủng hộ, người giúp đỡ
- cái giúp ích
=self-reliance is one's best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất
- (số nhiều) bà con thân thuộc
- (Friend) tín đồ Quây-cơ
!to be friends with
!to keep friends with
- thân với
!to make friend in need is a friend indeed
- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn
* ngoại động từ
- (thơ ca) giúp đỡ