help /help/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
to need someone's help → cần sự giúp đỡ của ai
to give help to someone → giúp đỡ ai
to cry (call) for help → kêu cứu, cầu cứu
help help! → cứu (tôi) với! cứu (tôi) với
by help of → nhờ sự giúp đỡ của
it is a great help → cái đó giúp ích được rất nhiều
phương cứu chữa, lối thoát
there is no help for it → chuyện này thật vô phương cứu chữa
phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà
lady help → người giúp việc bà chủ nhà
mother's help → bà bảo mẫu
ngoại động từ
giúp đỡ, cứu giúp
to someone out of a difficulty → giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn
to help someone across a stream → giúp ai đi qua dòng suối
đưa mời (đồ ăn, thức uống)
let me help you to some more wine → xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi
help yourself → xin mời ông xơi
nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa
I could not help laughing → tôi không thể nào nhịn được cười
I could not help it → tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được
it can't be helped → thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa
don't be longer more than you can help → chừng nào có thể đừng được thì tránh ở lâu; tránh ở lâu chừng nào hay chừng ấy
Các câu ví dụ:
1. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.
Nghĩa của câu:Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.
2. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.
Nghĩa của câu:Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.
3. Google announced new steps to help struggling news organizations Monday -- including an end to a longstanding "first click free" policy to generate fresh revenues for publishers hurt by the shift from print to digital.
Nghĩa của câu:Google đã công bố các bước mới để trợ giúp các tổ chức tin tức đang gặp khó khăn vào thứ Hai - bao gồm việc chấm dứt chính sách "miễn phí lần nhấp đầu tiên" lâu đời nhằm tạo ra doanh thu mới cho các nhà xuất bản bị ảnh hưởng bởi sự chuyển đổi từ báo in sang kỹ thuật số.
4. Protecting "the dignity of the national anthem" will help "promote patriotism and nurture socialist core values", says the new law passed by the National People's Congress (NPC).
Nghĩa của câu:Bảo vệ "phẩm giá của bài quốc ca" sẽ giúp "thúc đẩy lòng yêu nước và nuôi dưỡng các giá trị cốt lõi xã hội chủ nghĩa", luật mới được Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC) thông qua cho biết.
5. In 1998, charges that then-President Bill Clinton lied under oath to a federal grand jury about his affair with White House intern Monica Lewinsky help lead to his impeachment by the U.
Nghĩa của câu:Năm 1998, những cáo buộc mà Tổng thống khi đó là Bill Clinton đã tuyên thệ trước đại bồi thẩm đoàn liên bang về mối quan hệ tình ái của ông với thực tập sinh Nhà Trắng Monica Lewinsky đã giúp dẫn đến việc Mỹ luận tội ông.
Xem tất cả câu ví dụ về help /help/