ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ helped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng helped


help /help/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
to need someone's help → cần sự giúp đỡ của ai
to give help to someone → giúp đỡ ai
to cry (call) for help → kêu cứu, cầu cứu
help help! → cứu (tôi) với! cứu (tôi) với
by help of → nhờ sự giúp đỡ của
it is a great help → cái đó giúp ích được rất nhiều
  phương cứu chữa, lối thoát
there is no help for it → chuyện này thật vô phương cứu chữa
  phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà
lady help → người giúp việc bà chủ nhà
mother's help → bà bảo mẫu

ngoại động từ


  giúp đỡ, cứu giúp
to someone out of a difficulty → giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn
to help someone across a stream → giúp ai đi qua dòng suối
  đưa mời (đồ ăn, thức uống)
let me help you to some more wine → xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi
help yourself → xin mời ông xơi
  nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa
I could not help laughing → tôi không thể nào nhịn được cười
I could not help it → tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được
it can't be helped → thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa
don't be longer more than you can help → chừng nào có thể đừng được thì tránh ở lâu; tránh ở lâu chừng nào hay chừng ấy

Các câu ví dụ:

1. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


2. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


3. On December 7, two weeks after he lost Vang, a friend helped An find him again.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 7 tháng 12, hai tuần sau khi anh mất Vang, một người bạn đã giúp An tìm lại anh.


4. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.


5. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.


Xem tất cả câu ví dụ về help /help/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…