bloc /blɔk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(chính trị) khối
left wing parties bloc → khối các đảng phái tả
sterling bloc → khối đồng bảng Anh
Các câu ví dụ:
1. Japanese Prime Minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.
Nghĩa của câu:Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.
2. " WhatsApp last week raised its minimum age for users in the European Union to 16 years, as the bloc prepares for a new online privacy law to come into force next month.
Nghĩa của câu:"WhatsApp tuần trước đã nâng độ tuổi tối thiểu cho người dùng ở Liên minh châu Âu lên 16 tuổi, khi khối này chuẩn bị cho luật bảo mật trực tuyến mới có hiệu lực vào tháng tới.
3. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May Cay Bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.
Nghĩa của câu:Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.
4. 4 percent of Vietnam’s catfish exports to the bloc last year.
5. As a result, Beijing has successfully moved to divide the bloc.
Xem tất cả câu ví dụ về bloc /blɔk/