block /blɔk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khối, tảng, súc (đá, gỗ...)
cái thớt, đon kê, tấm gỗ kê để chặt đầu (người bị tử hình)
khuôn (mũ); đầu giả (để trưng bày mũ, tóc giả...)
khuôn nhà lớn, nhà khối (ở giữa bốn con đường)
vật chương ngại; sự trở ngại; sự tắc nghẽn, sự tắc nghẽn xe cộ
lô đất (chính phủ cấp cho tư nhân); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoảnh đất trong thành phố
bản khắc (để in)
số lớn cổ phần
(ngành đường sắt) đoạn đường; đoàn toa xe
(kỹ thuật) puli
(thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (bóng, đối phương)
thông cáo phản đối một dự luật (nghị viện)
(úc) đường phố lớn có nhiều người đi dạo
(từ lóng) cái đầu (người)
người đần độn
người nhẫn tâm
'expamle'>chip of the old block
đứa con giống bố như tạc
to be senf to the block
bị xử chém
ngoại động từ
làm trở ngại (sự đi lại); ngăn chận
làm trở ngại sự thi hành; chặn đứng (một kế hoạch)
=to block the enemy's plant → chặn đứng những kế hoạch của địch
(thể dục,thể thao) chặn cản (bóng, đối phương)
hạn chế chi tiêu, hạn chế việc sử dụng (vốn)
phản đối (dự luật ở nghị viện)
gò vào khuôn (mũ...)
rập chữ nổi (bìa sách, da
'expamle'>to block out (in)
phác ra, vẽ phác
=to block out a plan → phác ra một kế hoạch
to block in a pictủe → vẽ phác một bức tranh
@block
(Tech) khối; bộ, ô; con trỏ vuông; tín hiệu chặn; nhóm (điện tử); ngăn chặn (đ)
@block
khối, đống, kết cấu
buiding b. cơ; khối xây dựng; (máy tính) khối tiêu chuẩn
incomplete b. (thống kê) khối khuyết
linked b.s các khối giao nhau
ramdomized b. khối ngẫu nhiên
Các câu ví dụ:
1. The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.
Nghĩa của câu:Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.
2. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.
3. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.
Nghĩa của câu:Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.
4. The Natural Resources Defense Council, the Center for Biological Diversity, the Sierra Club and other environmental groups sued in federal court in Washington on Monday, asking for a judge to block Trump from shrinking the monuments.
5. Passed by 205 votes to 82 votes in the House of Commons, the law still has to pass the Senate - which can delay, but not block it - and get royal assent before it becomes law.
Xem tất cả câu ví dụ về block /blɔk/