Câu ví dụ:
8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
blockbuster
Ý nghĩa
@blockbuster
* danh từ
- (từ lóng) bom tấn
- (nghĩa bóng) phim/sách được công chúng hâm mộ và đạt doanh thu khổng lồ