flatten /'flætn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
dát mỏng, dát phẳng, làm bẹt ra, san phẳng
đánh ngã sóng soài
nội động từ
trở nên phẳng bẹt
trở nên yên tĩnh, trở nên yên lặng, dịu lại
storm has flattened → bâo đã ngớt
bay hơi, bay mùi, hả
this beer has flattened → bia đã hả hơi
to flatten out
trải ra, trải phẳng
cho (máy bay) bay song song với mặt đất
@flatten
làm bẹt, san bằng
Các câu ví dụ:
1. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
Xem tất cả câu ví dụ về flatten /'flætn/