ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flattened

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flattened


flattened

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  dẹt; bằng phẳng

Các câu ví dụ:

1. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.

Nghĩa của câu:

Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.


2. Successive earthquakes flattened parts of the tourist island of Lombok, and a double quake-and-tsunami killed thousands on Sulawesi island.


Xem tất cả câu ví dụ về flattened

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…