Câu ví dụ:
Successive earthquakes flattened parts of the tourist island of Lombok, and a double quake-and-tsunami killed thousands on Sulawesi island.
Nghĩa của câu:tsunami
Ý nghĩa
@tsunami
* danh từ
- số nhiều tsunamis
- sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần
@tsunami
- (cơ học) sunami, sóng lớn ở đại dương