art /ɑ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tài khéo léo, kỹ xảo
nghệ thuật; mỹ thuật
a work of art → một tác phẩm nghệ thuật
mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo
thuật, kế, mưu kế
Bachelor of Arts → tú tài văn chương (trường đại học Anh)
Faculty of Arts → khoa văn (trường đại học Anh)
art is long, life is short
đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi
to be (have, take) art and part in a crime
đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác
black art
ma thuật, yêu thuật
manly art
quyền thuật, quyền Anh
* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của be
@art
(Tech) mỹ thuật; nghệ thuật; kỷ xảo
Các câu ví dụ:
1. "Filmmaking is a combination of many kinds of arts, from storytelling, cinematography, acting, lighting and visual effects.
Nghĩa của câu:“Làm phim là sự kết hợp của nhiều loại hình nghệ thuật, từ kể chuyện, quay phim, diễn xuất, ánh sáng và kỹ xảo hình ảnh.
2. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.
Nghĩa của câu:Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.
3. " "Memory of the lights" by Le Anh Van, former principal of Vietnam Fine arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.
Nghĩa của câu:"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.
4. Both shows have picked up some Emmys hardware: "Game of Thrones" won seven representations in the technical categories at the Creative arts Emmys last weekend, while "The Handmaid's Tale" won three awards.
5. Experience Vietnam's traditional music and songs at "Musique du Temple Communal" - a show reliving the ancient arts that were often performed at Vietnamese village festivals back in the old days.
Xem tất cả câu ví dụ về art /ɑ:t/