sand /sænd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cát
(số nhiều) bãi cát, lớp cát (ở dưới đáy); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bờ biển
(thông tục) tính kiên định; sức chịu đựng; lòng can đảm
màu cát
numberless as the sand(s)
vô số, hằng hà sa số
the sands are running out
sắp đến lúc tận số
ngoại động từ
đổ cát, phủ cát, rải cát
trộn cát (vào đường, vào len) để gian lận
đánh bóng bằng cát
Các câu ví dụ:
1. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.
Nghĩa của câu:Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.
2. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.
Nghĩa của câu:"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.
3. However, due to a change in water level and its clarity, the organizers decided to move the cement blocks from the rocks and sand area to the coral reefs for clearer footage.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, do sự thay đổi của mực nước và độ trong của nó, ban tổ chức đã quyết định di chuyển các khối xi măng từ bãi đá và bãi cát đến các rạn san hô để có những thước phim rõ ràng hơn.
4. However, they still contain sand and dirt at this point and require a thorough wash before being seasoned and sautéed," said the owner of a local com hen eatery.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, đến thời điểm này chúng vẫn chứa cát và chất bẩn và cần phải rửa kỹ trước khi tẩm gia vị và áp chảo ", chủ một quán ăn gà mái ở địa phương cho biết.
5. Photo by VnExpress/Hoang Nam Just beside Thu are several sharpened bamboo sticks, ready for use in case of unwanted close encounters with the sand thieves.
Xem tất cả câu ví dụ về sand /sænd/