source /sɔ:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nguồn sông, nguồi suối
nguồn, nguồn gốc
reliable source of information → nguồn tin tức đáng tin cậy
idleness is the source of all evil
nhàn cư vi bất tiện
Các câu ví dụ:
1. Authorities in the northern province of Quang Ninh have fined a Chinese-invested company for discharging pollutants into the source of the Ka Long River.
Nghĩa của câu:Chính quyền tỉnh Quảng Ninh đã phạt một công ty có vốn đầu tư của Trung Quốc vì xả chất gây ô nhiễm vào nguồn sông Ka Long.
2. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the United States, Britain and the Netherlands, the source added.
Nghĩa của câu:Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.
3. The share plunge encouraged Kraft to make an approach, another source familiar with the matter said, asking not to be named because the matter is confidential.
Nghĩa của câu:Một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, sự sụt giảm của cổ phiếu đã khuyến khích Kraft thực hiện một cách tiếp cận, một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, yêu cầu giấu tên vì vấn đề là bí mật.
4. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.
5. They have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.
Nghĩa của câu:Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về source /sɔ:s/