ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ source

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 66 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Authorities in the northern province of Quang Ninh have fined a Chinese-invested company for discharging pollutants into the source of the Ka Long River.

Nghĩa của câu:

Chính quyền tỉnh Quảng Ninh đã phạt một công ty có vốn đầu tư của Trung Quốc vì xả chất gây ô nhiễm vào nguồn sông Ka Long.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined company in the United States, Britain and the Netherlands, the source added.

Nghĩa của câu:

Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The share plunge encouraged Kraft to make an approach, another source familiar with the matter said, asking not to be named because the matter is confidential.

Nghĩa của câu:

Một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, sự sụt giảm của cổ phiếu đã khuyến khích Kraft thực hiện một cách tiếp cận, một nguồn tin khác quen thuộc với vấn đề này cho biết, yêu cầu giấu tên vì vấn đề là bí mật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. It reached the southern region in early May, infecting pigs in two farms in Dong Nai Province, home to the nation’s largest pig herd and a major source of pork supply to neighboring Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Nó đã đến khu vực phía Nam vào đầu tháng 5, lây nhiễm sang lợn tại hai trang trại ở tỉnh Đồng Nai, nơi có đàn lợn lớn nhất cả nước và là nguồn cung cấp thịt lợn chính cho các tỉnh lân cận Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. They have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.

Nghĩa của câu:

Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The remaining untreated hazardous waste is either stored at the source or collected and transported to other provinces for treatment.

Nghĩa của câu:

Chất thải nguy hại còn lại chưa qua xử lý được lưu giữ tại nguồn hoặc được thu gom vận chuyển đi các tỉnh khác để xử lý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The arrival stamps on the passports were fake, the report said, citing a bureau source.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cho biết, tem đến trên hộ chiếu là giả mạo, báo cáo cho biết, trích dẫn một nguồn tin của văn phòng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. City officials have confirmed that the Covid cluster at the Christian congregation in Go Vap is the source of infections at several dozen companies and three industrial parks.

Nghĩa của câu:

Các quan chức thành phố đã xác nhận rằng cụm Covid tại hội thánh Cơ đốc ở Gò Vấp là nguồn lây nhiễm tại hàng chục công ty và ba khu công nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Both had illegally entered Vietnam through the border, a source told VnExpress on Monday.

Nghĩa của câu:

Cả hai đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam qua biên giới, một nguồn tin nói với VnExpress hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…