Câu ví dụ:
The remaining untreated hazardous waste is either stored at the source or collected and transported to other provinces for treatment.
Nghĩa của câu:Chất thải nguy hại còn lại chưa qua xử lý được lưu giữ tại nguồn hoặc được thu gom vận chuyển đi các tỉnh khác để xử lý.
Waste
Ý nghĩa
@Waste
- (Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.