ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sported

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sported


sport /spɔ:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thể thao
inter university sports → cuộc thi thể thao giữa các trường đại học
athletic sports → điền kinh, cuộc thi điền kinh
  sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu
in sport → đùa, chơi
to make sport of somebody → trêu ai
to be the sport of Fortune → là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu
  cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời (đi săn, đi câu...)
  (từ lóng) người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) con bạc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng ăn diện, công tử bột
  (sinh vật học) biến dị

nội động từ


  giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng
  (sinh vật học) biến dị

ngoại động từ


  chưng, diện
to sport a gold tie clip → chưng cái kẹp ca vát bằng vàng
to sport away
  tiêu phí (thời gian...) bằng nô đùa, chơi thể thao...
to sport one's oak
  (xem) oak

Các câu ví dụ:

1. rex, and suggested the iconic carnivore may itself have sported bird-like plumage rather than reptilian scales.


2. The 26-year-old model sported an ankle-length satin dress with a high-waist slit and pleated neckline design to a fashion event on April 30.


Xem tất cả câu ví dụ về sport /spɔ:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…