ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ transport

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng transport


transport /trænspɔ:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự chuyên chở, sự vận tải
the transport of passengers and goods → sự chuyên chở hành khách và hàng hoá
  phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển
  tàu chở quân ((cũng) troop transport)
  sự cảm kích mạnh mẽ; mối xúc cảm mãnh liệt
a transport of delight → sự hết sức vui thích
to be in a transport of rage (fury) → nổi cơn thịnh nộ
to be in transports → hoan hỉ, vui tưng bừng, mừng quýnh lên
  (pháp lý) người bị đầy, người bị tội phát vãng

ngoại động từ


  chuyên chở, vận tải
  gây xúc cảm mạnh
to be transported with joy → hoan hỉ, tưng bừng vui, mừng quýnh lên
to be transported with rage (fury) → giận điên lên
  (pháp lý) đày; kết tội phát vãng

@transport
  vận tải

Các câu ví dụ:

1. It was first proposed by the city transport department as a four-lane street costing VND1.

Nghĩa của câu:

Sở giao thông vận tải thành phố đề xuất đầu tiên là đường 4 làn xe với giá 1 đồng.


2. Coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.


3. The May 19-June 10 exercises will involve land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.


4. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," Tan said, adding the most affected fields are services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.

Nghĩa của câu:

“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.


5. The Ministry of transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.


Xem tất cả câu ví dụ về transport /trænspɔ:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…