Câu ví dụ:
It was first proposed by the city transport department as a four-lane street costing VND1.
Nghĩa của câu:Sở giao thông vận tải thành phố đề xuất đầu tiên là đường 4 làn xe với giá 1 đồng.
transport
Ý nghĩa
@transport /trænspɔ:t/
* danh từ
- sự chuyên chở, sự vận tải
=the transport of passengers and goods+ sự chuyên chở hành khách và hàng hoá
- phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển
- tàu chở quân ((cũng) troop-transport)
- sự cảm kích mạnh mẽ; mối xúc cảm mãnh liệt
=a transport of delight+ sự hết sức vui thích
=to be in a transport of rage (fury)+ nổi cơn thịnh nộ
=to be in transports+ hoan hỉ, vui tưng bừng, mừng quýnh lên
- (pháp lý) người bị đầy, người bị tội phát vãng
* ngoại động từ
- chuyên chở, vận tải
- gây xúc cảm mạnh
=to be transported with joy+ hoan hỉ, tưng bừng vui, mừng quýnh lên
=to be transported with rage (fury)+ giận điên lên
- (pháp lý) đày; kết tội phát vãng
@transport
- vận tải