hazard /'hæzəd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự may rủi
a life full of hazards → một cuộc đời đầy may rủi
mối nguy
at all hazards → bất kể mọi nguy cơ, bất kể mọi khó khăn
trò chơi súc sắc cổ
(thể dục,thể thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn)
(Ai len) bến xe ngựa
ngoại động từ
phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểm
to hazard one's life → liều mình
đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì)
to hazard a remark → đánh bạo đưa ra một nhận xét
@hazard
mạo hiểm; nguy hiểm; (lý thuyết trò chơi) trò chơi đen đỏ, sự may rủi
Các câu ví dụ:
1. Since that strike, hazard has racked up four goals in his last four league games, including the sumptuous curler that secured a 2-2 draw with Tottenham Hotspur on May 2 and ensured that Leicester City won their first top-flight title.
2. "hazard was terrific and has been growing in fitness for some weeks," Hiddink told British media.
Xem tất cả câu ví dụ về hazard /'hæzəd/