province /province/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tỉnh
(tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục)
(sử học) (La mã) lãnh thổ (người nước Y) dưới quyền cai trị của một thống đốc La mã
(the provinces) cả nước trừ thủ đô
phạm vi, lĩnh vực (hoạt động...)
it is out of my province → cái đó ngoài phạm vi của tôi
ngành (học...)
Các câu ví dụ:
1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh province, northern Vietnam to produce for Apple.
Nghĩa của câu:Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.
2. air base in Dong Nai province, more than 30 kilometers (around 20 miles) from Saigon.
Nghĩa của câu:căn cứ không quân tại tỉnh Đồng Nai, cách Sài Gòn hơn 30 km (khoảng 20 dặm).
3. Po Nagar Temple in Nha Trang, Khanh Hoa province.
Nghĩa của câu:Đền Po Nagar ở Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
4. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.
5. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.
Nghĩa của câu:Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.
Xem tất cả câu ví dụ về province /province/