Câu ví dụ:
Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of caves’ in Vietnam.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.
cave
Ý nghĩa
@cave /'keivi/
* thán từ
-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú ý! (thầy giáo đến kia...)