nation /'neiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dân tộc
nước, quốc gia
Các câu ví dụ:
1. It was also a violation of Vietnam’s legal rights and interests, not to mention international law, including the United nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) and relevant international legal documents, the document said.
Nghĩa của câu:Đó cũng là hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam, chưa kể luật pháp quốc tế, bao gồm Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) và các văn bản pháp lý quốc tế liên quan, văn bản cho biết.
2. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.
Nghĩa của câu:PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.
3. 5 percent of the nation’s total in the 2011-15 period.
Nghĩa của câu:5% tổng số của quốc gia trong giai đoạn 2011-15.
4. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.
Nghĩa của câu:Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.
5. The United nations has forecast the percentage of people over 65 in Vietnam at 12.
Nghĩa của câu:Liên hợp quốc đã dự báo tỷ lệ người trên 65 tuổi ở Việt Nam là 12.
Xem tất cả câu ví dụ về nation /'neiʃn/