province /province/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tỉnh
(tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục)
(sử học) (La mã) lãnh thổ (người nước Y) dưới quyền cai trị của một thống đốc La mã
(the provinces) cả nước trừ thủ đô
phạm vi, lĩnh vực (hoạt động...)
it is out of my province → cái đó ngoài phạm vi của tôi
ngành (học...)
Các câu ví dụ:
1. By Thursday morning, 64 locally-transmitted cases have been recorded in 10 localities, including 27 in Hanoi and 14 each in northern Ha Nam and Vinh Phuc provinces.
Nghĩa của câu:Đến sáng thứ Năm, 64 trường hợp lây truyền cục bộ đã được ghi nhận tại 10 địa phương, trong đó có 27 trường hợp ở Hà Nội và 14 trường hợp ở các tỉnh phía Bắc Hà Nam và Vĩnh Phúc.
2. By Thursday morning, 18 cities and provinces, including Hanoi and Da Nang, have let students stay home to study online.
Nghĩa của câu:Đến sáng thứ Năm, 18 tỉnh thành, trong đó có Hà Nội và Đà Nẵng đã cho học sinh ở nhà học trực tuyến.
3. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.
Nghĩa của câu:Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.
4. Ha Tinh, one of the poorest provinces in Vietnam, reported economic growth of 11 percent last year against the country's 7 percent.
Nghĩa của câu:Hà Tĩnh, một trong những tỉnh nghèo nhất ở Việt Nam, báo cáo tăng trưởng kinh tế 11% vào năm ngoái so với 7% của cả nước.
5. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.
Nghĩa của câu:Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.
Xem tất cả câu ví dụ về province /province/