Câu ví dụ:
Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.
Nghĩa của câu:Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.
i
Ý nghĩa
@i /ai/
* danh từ, số nhiều Is, I's
- một (chữ số La mã)
- vật hình I
!to dot the i's and cross the t's
- (xem) dot
* đại từ
- tôi, ta, tao, tớ
=i said so+ tôi nói vậy
=you know it as well as i [do]+ anh cũng biết rõ điều đó như tôi
* danh từ
- the i (triết học) cái tôi
@i/o
- hệ thống vào/ra