normal /'nɔ:məl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thường, thông thường, bình thường
normal temperature → độ nhiệt bình thường
tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác
normal function → hàm chuẩn tắc
(toán học) trực giao
danh từ
tình trạng bình thường, mức bình thường
situation returns to normal → tình hình trở lại bình thường
(toán học) pháp tuyến
(vật lý) lượng trung bình
(y học) thân nhiệt bình thường
(hoá học) dung dịch đương lượng
Các câu ví dụ:
1. “We have made martial law the new normal, absent of any proof of invasion or rebellion,” he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Chúng tôi đã đưa thiết quân luật trở thành bình thường mới, không có bất kỳ bằng chứng nào về sự xâm lược hoặc nổi loạn.
2. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.
Nghĩa của câu:Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.
3. Actors Brad Pitt and Angelina Jolie attend the premiere of 'The normal Heart' in New York May 12, 2014.
Nghĩa của câu:Diễn viên Brad Pitt và Angelina Jolie tham dự buổi ra mắt phim 'Trái tim bình thường' tại New York ngày 12/5/2014.
4. The father said that his son was a normal boy who enjoyed watching football and was especially interested in national flags.
Nghĩa của câu:Người cha cho biết, con trai anh là một cậu bé bình thường, rất thích xem bóng đá và đặc biệt quan tâm đến quốc kỳ.
5. " Mai and a million others, whose lives were returning to normal, faces another disruption to their family and office life amid spreading fears over the new coronavirus.
Xem tất cả câu ví dụ về normal /'nɔ:məl/