ex. Game, Music, Video, Photography

The father said that his son was a normal boy who enjoyed watching football and was especially interested in national flags.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ his. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The father said that his son was a normal boy who enjoyed watching football and was especially interested in national flags.

Nghĩa của câu:

Người cha cho biết, con trai anh là một cậu bé bình thường, rất thích xem bóng đá và đặc biệt quan tâm đến quốc kỳ.

his


Ý nghĩa

@his /hiz/
* tính từ sở hữu
- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy
=his hat+ cái mũ của hắn
* đại từ sở hữu
- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy
=that book is his+ quyển sách kia là của hắn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…