ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flag

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flag


flag /'flæg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây irit

danh từ


  phiến đá lát đường ((cũng) flag stone)
  (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến

ngoại động từ


  lát bằng đá phiến

danh từ


  lông cánh (chin) ((cũng) flag feather)

danh từ


  cờ
to hoist the flag → kéo cờ trên đất mới khám phá
  (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc)
  đuôi cờ (của một loại chó săn)
'expamle'>to boist one's flag
  nhận quyền chỉ huy
to strike one's flag
  từ bỏ quyền chỉ huy
  hạ cờ đầu hàng

ngoại động từ


  trang hoàng bằng cờ; treo cờ
  ra hiệu bằng cờ
  đánh dấu bằng cờ

nội động từ


  yếu đi, giảm sút; héo đi
=never flagging enthusiasm → nhiệt tình không bao giờ giảm sút
  lả đi
  trở nên nhạt nhẽo
conversation is flagging → câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc

@flag
  (Tech) cờ hiệu; ký hiệu, dấu hiệu; bộ chỉ báo; biểu tượng; bộ chắn sáng hình bóng (trong gương)

Các câu ví dụ:

1. The new law brings treatment of the anthem into line with desecration of China's national flag, or its emblem, which has been a criminal offence punishable by up to 15 days' detention since the 1990s.

Nghĩa của câu:

Luật mới quy định việc xử lý bài quốc ca này đi cùng với việc xúc phạm quốc kỳ Trung Quốc hoặc quốc huy của nước này.


2. Both areas remained under a “red flag warning” issued by the National Weather Service for strong winds, low relative humidity and temperatures topping 90 degrees Fahrenheit (32 degrees Celsius), all conditions that can drive the growth of wildfires.

Nghĩa của câu:

Cả hai khu vực vẫn nằm trong "cảnh báo cờ đỏ" do Cơ quan Thời tiết Quốc gia đưa ra vì gió mạnh, độ ẩm tương đối thấp và nhiệt độ lên tới 90 độ F (32 độ C), tất cả các điều kiện có thể thúc đẩy sự phát triển của cháy rừng.


3. This has seen as many as 10,000 employees of the national flag carrier, over 50 percent of its staff strength, taking unpaid leave and 100 percent having their salaries reduced, said Duong Tri Thanh, CEO of Vietnam Airlines.


4. During the two-day period of mourning, government offices and other public places will fly the national flag at the mast, and no public entertainment events will be held.


5. Near noon, the signal flag was waved to mark the beginning of the slaughtering ceremony.


Xem tất cả câu ví dụ về flag /'flæg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…