watch /wɔtʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay
danh từ
sự canh gác, sự canh phòng
to keep a close (good) watch over → canh phòng nghiêm ngặt
người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực
tuần canh, phiên canh, phiên gác
(hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm
'expamle'>to be on the watch
canh phòng, canh gác
thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón
nội động từ
thức canh, gác đêm
(từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm
=to watch all night → thức suốt đêm
ngoại động từ
canh gác; trông nom
to watch the clothes → trông nom quần áo
rình, theo dõi
to watch a mouse → rình một con chuột
the suspect is watched by the police → kẻ tình nghi bị công an theo dõi
nhìn xem, quan sát, để ý xem
to watch the others play → nhìn những người khác chơi
chờ
to watch one's opportunity → chờ cơ hội
to watch one's time → chời thời
'expamle'>to watch after
nhìn theo, theo dõi
to watch for
chờ, rình
=to watch for the opportunity to occur → chờ cơ hội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem
to watch for the symptoms of measles → quan sát triệu chứng của bệnh sởi
to watch out
chú ý, để ý, coi chừng
to watch over
trông nom, canh gác
to make someone watch his step
bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng
to watch one's step
đi thận trọng (cho khỏi ngã)
giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt)
watched pot never boils
(xem) pot
Các câu ví dụ:
1. Travel+Leisure stated due to its location close to the airport, "commercial flights fly thrillingly close," giving swimmers a chance to watch planes take off and land.
Nghĩa của câu:Travel + Leisure cho biết do vị trí gần sân bay, "các chuyến bay thương mại bay rất gần", giúp người bơi có cơ hội xem máy bay cất và hạ cánh.
2. Crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.
Nghĩa của câu:Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.
3. Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "Parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.
Nghĩa của câu:Nhà giáo dục Hà Nội Vũ Thu Hương cho rằng: “Cha mẹ nên cùng con xem các video giải trí để tránh những thứ độc hại” mà còn để tăng cường tình cảm giữa họ.
4. Families must know what their children watch and keep them away from bad content, and in fact parents should guide them on how to choose content, she said.
Nghĩa của câu:Các gia đình phải biết con cái họ xem gì và tránh xa những nội dung xấu, và trên thực tế, cha mẹ nên hướng dẫn chúng cách lựa chọn nội dung, bà nói.
5. A group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang Tri Province in June 2020.
Nghĩa của câu:Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.
Xem tất cả câu ví dụ về watch /wɔtʃ/