Câu ví dụ:
Crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.
Nghĩa của câu:Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.
resignation
Ý nghĩa
@resignation /,rezig'neiʃn/
* danh từ
- sự từ chức; đơn xin từ chức
=to send in (tender, give) one's resignation+ đưa đơn xin từ chức
- sự từ bỏ, sự trao, sự nhường (quyền lợi, hy vọng...)
- sự cam chịu; sự nhẫn nhục
=to accept one's fate with resignation+ cam chịu số phận