ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gather

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gather


gather /'gæðə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tập hợp, tụ họp lại
to gather a crowd round → tập hợp một đám đông quanh mình
  hái, lượm, thu thập
to gather flowers → hái hoa
to gather information → lượm tin tức
to gather experience → thu thập kinh nghiệm
  lấy, lấy lại
to gather breath → lấy hơi
to gather strength → lấy lại sức
  chun, nhăn
to gather a coat at the waist → chun áo ở thắt lưng
to gather the brows → nhăn mày
  hiểu, nắm được; kết luận, suy ra
I can't gather nothing from his speech → tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì

nội động từ


  tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến
a crowd gathered round him → một đám đông tụ họp quanh anh ta
the clouds are gathering → mây đang kéo đến
  to ra, phóng đại, tăng lên
the rumour gathered as it spread → tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
  (y học) mưng mủ (nhọt)
'expamle'>to gather up
  nhặt (cái gì) lên
  thu thập lại, tập trung
=to gather up one's forces → tập trung lực lượng
  thu (gọn) lại
to gather up one's legs → ngồi thu chân lại
to gather oneself up on the divan → ngồi thu mình trên đi văng
to be gathered to one's fathers
  chết, về chầu tổ
rolling stone gathers no moss
  lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

@gather
  tập trung tích luỹ

Các câu ví dụ:

1. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.


2. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


3. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.

Nghĩa của câu:

Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.


4. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


5. The blast happened near the Karte Sakhi shrine where many Afghans gather every year to mark Nawrooz, which is the traditional Persian New Year holiday but is considered un-Islamic by Muslim fundamentalists.

Nghĩa của câu:

Vụ nổ xảy ra gần đền Karte Sakhi, nơi nhiều người Afghanistan tụ tập hàng năm để đánh dấu Nawrooz, đây là ngày lễ Tết cổ truyền của người Ba Tư nhưng được những người theo chủ nghĩa chính thống Hồi giáo coi là phi Hồi giáo.


Xem tất cả câu ví dụ về gather /'gæðə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…