ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stun

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stun


stun /stʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm choáng váng, làm bất tỉnh nhân sự
  làm sửng sốt, làm kinh ngạc
  làm điếc tai

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh nhân sự
  đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh nhân sự

Các câu ví dụ:

1. In its verdict Wednesday the court said the gang carrying stun guns, knives and other weapons would regularly go on motorbikes around Duc Tho District at midnight and later to snatch dogs.

Nghĩa của câu:

Trong phán quyết hôm thứ Tư, tòa án cho biết băng nhóm mang theo súng gây choáng, dao và các hung khí khác sẽ thường xuyên đi xe máy quanh huyện Đức Thọ vào lúc nửa đêm và sau đó để giật chó.


2. " Existing regulations allow them to carry guns to shoot rubber bullets, tear gas, and stun batons.


3. Vichai bought the unheralded central England side in 2010 and went on to stun the soccer world by beating odds of 5,000/1 to win the Premier League title in 2016 in what amounted to a sporting fairy tale.


4. Vichai is a huge favourite with the fans after he bought the unfancied side from central England in 2010 and they went on to stun the soccer world by winning the league title in 2016.


Xem tất cả câu ví dụ về stun /stʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…