dress /dres/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quần áo
in full dress → ăn mặc lễ phục
in evening dress → mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông)
a (the) dress → áo dài phụ nữ
vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài
ngoại động từ
mặc (quần áo...), ăn mặc
to be dressed in black → mặc đồ đen
to be well dressed → ăn mặc sang trọng
băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)
(quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)
sắm quần áo (cho một vở kịch)
đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)
hồ (vải); thuộc (da)
chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)
sửa (vườn) tỉa, xén (cây)
sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn)
xới, làm (đất); bón phân (ruộng)
nội động từ
mặc quần áo, ăn mặc
to dress well → ăn mặc sang trọng
mặc lễ phục (dự dạ hội...)
to dress for dinner → mặc lễ phục để ăn cơm tối
(quân sự) xếp thẳng hàng
right dress → bên phải thẳng hàng!
dress up → tiến lên thẳng hàng!
dress back → lùi thẳng hàng!
to dress down
(thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập
đẽo, gọt, mài giũa
to dress out
diện ngất, "lên khung"
to dress up
diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh
mặc quần áo hội nhảy giả trang
to be dressed up to the nines (to the knocker)
"lên khung" , diện ngất
Các câu ví dụ:
1. If she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.
Nghĩa của câu:Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.
2. Appearing on Hallmark channel at the beginning of December to talk about her new song ‘Here This Christmas,’ she donned a one-shoulder dress generously decorated with string ribbons and taffeta bell-bottoms.
3. At the Ho Chi Minh City Cancer Hospital, hospital staff dress up as Santa Claus to give Xmas gifts to the children.
4. Da Nang publishes booklet asking Chinese tourists to behave The capital city of Hanoi has completed a draft of new etiquette rules for civil servants, ranging from office dress codes to the use of fragrances.
5. The etiquette code also requires public servants to dress well and be polite when communicating with the public, which might appear as basic requirements but somehow still need to be written into rules.
Xem tất cả câu ví dụ về dress /dres/