ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ there

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng there


there /ðeə/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
here and there → đó đây
there and then → tại chỗ ấy là lúc ấy
  ((thường) + to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
there was nothing here → ở đây không có gì cả
where there is oppression, there is struggle → ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
you have only to turn the switch and there you are → anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
* thán từ
  đó, đấy
there I have told you → đó! tôi đã bảo với anh rồi
there take this chair → đấy, lấy cái ghế này đi

danh từ


  chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
he lives somewhere near there → nó ở quanh quẩn gần nơi đó
tide comes up to there → nước thuỷ triều lên tới chỗ đó

Các câu ví dụ:

1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.

Nghĩa của câu:

Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.


2. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.


3. "there should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.


4. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.

Nghĩa của câu:

Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.


5. "Now that there are plastic dusters in the market, fewer traditional feather dusters are sold.

Nghĩa của câu:

"Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện những chiếc máy hút bụi bằng nhựa, những chiếc máy hút bụi bằng lông vũ truyền thống được bán ít hơn.


Xem tất cả câu ví dụ về there /ðeə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…